Đề trắc nghiệm ôn tập môn Kiểm toán căn bản gồm 50 câu, có đáp án và giải thích.
Question :
.
Question 1: Thủ tục kiểm toán có để lại dấu vết
.
A.
B.
C.
D.
Question 2: Các yếu tố cấu thành Môi trường kiểm soát?
.
A.
B.
C.
D.
Question 3: Kiểm toán viên kỳ vọng rủi ro kiểm toán là 4% trong đó kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng là 70% và rủi ro kiểm soát là 50% thì rủi ro phát hiện là
.
A.
B.
C.
D.
Question 4: Trong các cuộc kiểm toán, khi kiểm toán viên nhận thấy chỉ số hàng bán kỳ này tăng lên rõ rệt thì kiểm toán viên thường liên tưởng ngay tới chỉ số hàng tồn kho, doanh thu bán hàng và vốn bằng tiền và kiểm toán viên biết rằng hàng tồn kho trong kỳ giảm xuống, doanh thu bán hàng tăng lên, phải thu của khách hàng tăng lên. Theo cách đó ta nói kiểm toán viên đã sử dụng
.
A.
B.
C.
D.
Question 5: Xét đoán chuyên môn rất cần thiết trong việc đưa ra các quyết định về
.
A.
B.
C.
D.
Question 6: Đối tượng kiểm toán phải bao gồm cả phần thực trạng tài chính bên ngoài sổ sách là do :
.
A.
B.
C.
D.
Question 7: Hoài nghi nghề nghiệp là thái độ cảnh giác đối với các vấn đề
.
A.
B.
C.
D.
Question 8: Khái niệm kiểm soát nội bộ?
.
A.
B.
C.
D.
Question 9: Đối tượng trực tiếp của kiểm toán tài chính trước hết và chủ yếu là :
.
A.
B.
C.
D.
Question 10: Về khái niệm chung, kiểm tra và kiểm soát là
.
A.
B.
C.
D.
Question 11: Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của :
.
A.
B.
C.
D.
Question 12: Phương pháp kiểm toán đối chiếu trực tiếp gồm đối chiếu về lượng trên cùng một chỉ tiêu của
.
A.
B.
C.
D.
Question 13: Xét đoán chuyên môn nghĩa là
.
A.
B.
C.
D.
Question 14: Hàng tồn kho được trình bày trên báo cáo tài chính nhưng khi kiểm kê thực tế thì không thấy có hàng tồn kho này. Sai phạm thuộc về cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
.
A.
B.
C.
D.
Question 15: Để chứng minh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều đã được ghi vào sổ, KTV
.
A.
B.
C.
D.
Question 16: Chọn 5 phiếu chi từ tập hợp các phiếu chi có số hiệu từ 2564 đến 6839 theo cách chọn mẫu hệ thống, với điểm xuất phát là M1 = 2800. Khoảng cách cố định là
.
A.
B.
C.
D.
Question 17: Rủi ro tiềm tàng sẽ tăng lên trong trường hợp nào dưới đây (i) Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực có sự phát triển nhanh (ii) Doanh nghiệp không có sự phân chia quyền hạn trách nhiệm rõ ràng (iii) Doanh nghiệp có rất nhiều các giao dịch bằng tiền mặt (iv) Doanh nghiệp có những ứng xử kế toán phức tạp (accounting treatments)
.
A.
B.
C.
D.
Question 18: Kiểm toán viên kỳ vọng AR là 10%, trong đó kiểm toán viên đánh giá IR là 50%, CR là 40% thì rủi ro phát hiện là
.
A.
B.
C.
D.
Question 19: Tại Việt Nam, cơ quan ban hành các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam là :
.
A.
B.
C.
D.
Question 20: Trong các ứng dụng chọn mẫu kiểm toán, rủi ro do chọn mẫu là :
.
A.
B.
C.
D.
Question 21: Khi kiểm toán chi phí quản lý doanh nghiệp, KTV yêu cầu đơn vị trả lời bằng văn bản một số khoản chi bất thường, đó là việc thu thập bằng chứng bằng phương pháp
.
A.
B.
C.
D.
Question 22: KTV lập báo cáo kiểm toán dạng ngoại trừ trong trường hợp nào sau đây?
.
A.
B.
C.
D.
Question 23: Trong quá trình kiểm toán, KTV yêu cầu cho xem quy trình sản xuất, đó là việc thu thập bằng chứng bằng phương pháp :
.
A.
B.
C.
D.
Question 24: KTV phát hiện kế toán cố tình ghi một nghiệp vụ xuất kho hàng tồn kho ngày 01/01/N+1 vào ngày 31/12/N làm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của đơn vị tăng thêm 300 triệu. Sai phạm trên ảnh hưởng tới cơ sở dẫn liệu nào dưới đây?
.
A.
B.
C.
D.
Question 25: Khái niệm rủi ro không do chọn mẫu bao hàm :
.
A.
B.
C.
D.
Question 26: Vào ngày kiểm toán 15/1/N+1, KTV kiểm kê quỹ tiền mặt là 250 triệu, biết từ đầu năm đến thời điểm kiểm kê, tổng quỹ tiền mặt là 200 triệu, tổng chi là 300 triệu, vậy vào thời điểm cuối năm, số dư quỹ tiền mặt sẽ là :
.
A.
B.
C.
D.
Question 27: Trong kiểm toán tài chính, có những điểm chưa được xác minh rõ ràng hoặc còn có những sự kiện chưa thể giải quyết xong trước khi kết thúc kiểm toán thì kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến loại
.
A.
B.
C.
D.
Question 28: Kiểm tra của kiểm toán Nhà nước, các tổ chức và chuyên gia bên ngoài đối với đơn vị kinh doanh được gọi là :
.
A.
B.
C.
D.
Question 29: Những chuẩn mực về báo cáo kiểm toán trong GASS có quy định:
.
A.
B.
C.
D.
Question 30: Theo CMKT VN 500, bằng chứng kiểm toán là
.
A.
B.
C.
D.
Question 31: Khi kiểm toán báo cáo tài chính, ý kiến trái ngược được đưa ra khi:
.
A.
B.
C.
D.
Question 32: Nhóm chuẩn mực chung trong những chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận rộng rãi (GASS) bao gồm một yêu cầu rằng:
.
A.
B.
C.
D.
Question 33: Một tổng thể gồm 10 phiếu thu với số tiền như sau : Sử dụng phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ chọn 3 phiếu thu. Nếu áp dụng chọn mẫu có tính hệ thống thì khoảng cách cố định
.
A.
B.
C.
D.
Question 34: Theo CMKTVN số 315: rủi ro tiềm ẩn, vốn có do khả năng từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong BCTC chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ là loại rủi ro nào sau đây?
.
A.
B.
C.
D.
Question 35: Do thiếu thông tin nên KTV độc lập nhận định sai, đó là ví dụ về
.
A.
B.
C.
D.
Question 36: Trong quy trình kiểm toán, bước nào dưới đây là bước đầu tiên mà kiểm toán viên cần thực hiện?
.
A.
B.
C.
D.
Question 37: Nếu kinh phí hoạt động được bù đắp theo nguyên tắc tự trang trải thì đó là hoạt động của
.
A.
B.
C.
D.
Question 38: Kiểm toán viên muốn chọn mẫu 5 khoản phải thu từ tổng thể 10 khoản phải thu để kiểm toán, lộ trình ngang theo hàng từ trái sang phải, điểm xuất phát dòng 10 cột 2, không chấp nhận mẫu trùng và chọn số có khoảng cách nhỏ nhất : Nếu chọn mẫu theo khoảng cách cố định thì khoảng cách cố định bằng bao nhiêu?
.
A.
B.
C.
D.
Question 39: Nội dung khái quát của ba chuẩn mực thực hành kiểm toán trong GASS là:
.
A.
B.
C.
D.
Question 40: Chức năng bày tỏ ý kiến là sự phán quyết như các quan tòa được biểu hiện rõ nét nhất ở đâu
.
A.
B.
C.
D.
Question 41: Một lần kiểm toán các nghiệp vụ tiền mặt, kiểm toán viên N đã đối chiếu con số của cùng một chứng từ số hiệu 352, với nhiều liên và được lưu trữ ở nhiều địa điểm khác nhau, phát hiện thấy số liệu không khớp nhau. Trong trường hợp như vậy, có ý kiến cho rằng kiểm toán viên N đã sử dụng phương pháp đối chiếu logic. Vậy theo anh (chị) thì ý kiến đó :
.
A.
B.
C.
D.
Question 42: Khi kiểm toán tiền mặt, KTV tiến hành việc kiểm kê, đó là việc thu thập bằng chứng bằng phương pháp
.
A.
B.
C.
D.
Question 43: Chuẩn mực chủ yếu được Kiểm toán viên sử dụng để đánh giá tính trung thực, hợp lý của các thông tin trên báo cáo tài chính là :
.
A.
B.
C.
D.
Question 44: Trên thế giới, kiểm toán hoạt động được mở rộng sang lĩnh vực hiệu năng và hiệu quả từ những năm :
.
A.
B.
C.
D.
Question 45: Yếu tố nào đúng với yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán về tính thích hợp?
.
A.
B.
C.
D.
Question 46: Khái niệm nào sau đây thuộc về rủi ro kiểm soát?
.
A.
B.
C.
D.
Question 47: Theo CMKT Việt Nam 315, khái niệm Cơ sở dẫn liệu là?
.
A.
B.
C.
D.
Question 48: Các công ty kiểm toán “Big Four” bao gồm
.
A.
B.
C.
D.
Question 49: Thông tin trọng yếu là ?
.
A.
B.
C.
D.
Question 50: Trong các chuẩn mực thực hành của GASS có một yêu cầu
.
A.
B.
C.
D.